Nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sơn Tường, nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Yên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Triệu Yên - Hà Sơn Bình, sinh 1964, hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Tường, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Phùng Tường, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 05/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tường, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Dđinh Văn Tường, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 08/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương