Nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang ân, nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây
Liệt sĩ Thế Mạnh ân, nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Ân, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Ân, nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức ân, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang