Nguyên quán Yên xuân - Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Lại, nguyên quán Yên xuân - Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Lại, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Văn Trổi - Thành phố Hồ - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Lại, nguyên quán Nguyễn Văn Trổi - Thành phố Hồ - Hồ Chí Minh hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Lại, nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 - Trần Cừ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Số 19 - Trần Cừ - Hải Phòng hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lại, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lại, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị