Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lỳ, nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Hữu Ly, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Lý, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lý Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lý, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quốc Lý, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Lý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xa Cát - Minh Đức - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Lý, nguyên quán Xa Cát - Minh Đức - Bình Long - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Lý Duỵ, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị