Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi ngọc Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghĩa Hương - Xã Nghĩa Hương - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Dương - Xã Xuân Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội