Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quang Văn Điền, nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Điền, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Điền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 02/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Điền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị