Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Biên Cương, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1921, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cương, nguyên quán Thành Công - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị