Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Tưởng Dân Bảo, nguyên quán Hà Đông, sinh 1907, hi sinh 8/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thuận - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Nhân Dân, nguyên quán Long Thuận - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dân (Vân), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Dân, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước