Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thi, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thi, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU THI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thi, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thi, nguyên quán Nguyễn Huy Huân Hà Nội hi sinh 30 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 26 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị