Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Liên, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Loan, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Năm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ngô, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Nhâm, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Nuôi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Thành - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Thị Phước, nguyên quán Đình Thành - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Thị Quang, nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Thị Quý, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Thị Sâm, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 2/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị