Nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Tịnh, nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai, sinh 1955, hi sinh 28/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tịnh, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Quốc Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tịnh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Tịnh, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tịnh, nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Tịnh, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị