Nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Sinh, nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Sơn, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Sửu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thắng, nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thành, nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thiêm, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị