Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ngụ, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/3/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngụ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Văn Ngụ, nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Ngụ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị