Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tiếp, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Tư Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 7/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 16/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 16/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Toàn, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị