Nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Thị Thêm, nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1950, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Thêm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thêm, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thêm, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Thêm, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Thêm, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh