Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Hoàng Ân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Ân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Cù Xuân Ân, nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ, sinh 1939, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Ân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Ân, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị