Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hùng, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh