Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cò, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cơ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 03/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Coi, nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cốm, nguyên quán An Hoà hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến cung - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Yến cung - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh