Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ : Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bính, nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Bính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Bính, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Bính, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Văn Bính, nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bính, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Bính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai