Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cơ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cọn, nguyên quán Mai phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cu, nguyên quán Nam Định - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cương, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Uy Nỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị