Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tồn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá ấn, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bảo, nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bạt, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bẽ, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị