Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1952, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hư, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh