Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngự, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhạc, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh