Nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Tấn Đẩu, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại Đẩu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đẩu, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đẩu, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Quang Văn Đẩu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Đẩu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 22/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đẩu, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Đẩu, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An