Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13.07.1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN RỚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SÁNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN SINH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh
Liệt sĩ NGUYỄN SƠN, nguyên quán Tam Thanh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh
Liệt sĩ NGUYỄN SƠN, nguyên quán Kỳ Anh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN SONG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Phổ - Q.Ngãi
Liệt sĩ NGUYỄN SUNG, nguyên quán Đức Phổ - Q.Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TĂNG, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THÁC, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam