Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Kha Đình Mộc, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Ngọc Quế, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai