Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trường, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 2/1946, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuấn, nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuất, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tương, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuyến, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Văn, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vinh, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/78/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vĩnh, nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh