Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thành, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thập, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thịnh, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thông, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuận, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thục, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thực, nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuộc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang