Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắt, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thỉnh, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán Phú An - Bắc Thái hi sinh 27.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thư, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị