Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tỉnh, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Van Tỉnh, nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán Khác hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tỉnh, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỉnh, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tỉnh, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 30/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh