Nguyên quán Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn nguyên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Nguyễn nguyên - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khánh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi nhê - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Chi nhê - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Bạch Đằng – Tiên Lữ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị