Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1934, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Phú - Xã Quỳnh Phú - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh