Nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Viễn, nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Viễn, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Viễn, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Viễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán Hòa Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Gia Viễn, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Văn Viễn, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Viễn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị