Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiên Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Bắc - Xã Xuân Sơn Bắc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên