Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thành, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Thành, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tán Thành, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thành, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thành, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trư xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Trư xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thành, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An