Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Xuyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyên, nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Công Xuyên, nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xuyên, nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Xuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kh Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 13/1/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước