Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 13/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thành, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thịnh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Nguyễn Thọ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thống, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An