Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Thạch Thán - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Diệu Ngoạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh