Nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyên Hùng Cát, nguyên quán Khác, sinh 1946, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Cát, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ PH Đình Cát, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh