Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Cu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cu (Em), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An