Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Tại, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trong Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 3/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền An - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương quang Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Tại, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Tại, nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tại, nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh