Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thức, nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hản Nam - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thực, nguyên quán Hản Nam - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thược, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tịch, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An