Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 18/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam