Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 18/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 08/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hoa - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán Nghĩa Hoa - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương