Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Quang Vỹ, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hùng Vỹ, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Vỹ, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị