Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Toán, nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Toán, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toán, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh