Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghinh, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghinh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Hà Trối (Cối) - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Phú Hải - Hà Trối (Cối) - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Thanh - Thụy Nữ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán Thụy Thanh - Thụy Nữ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị