Nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sức, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán Bái phượng - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Mạnh Sức, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều văn Sức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Sức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Hưng - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa