Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thái, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thang, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh