Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Long Điền - Vũng Tàu hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Nhân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 02/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Thái, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị